ベトナム語初級26:~する時に Baì 26: Khi/ Vào~
皆さん、こんにちは、イージーベトナム語です。
引き続き、レッスン26の内容を投稿します。 ベトナム語の文法:~する時に
例:
類似例:
- Khi lạnh, nên uống nước ấm
寒いときに、暖かい水を飲むべきです。
.Khi mệt, anh hãy nghỉ ngơi nhé!
疲れる時、ゆっくり休んでください
- Khi không có tiền, tôi không thể đi du lịch ở bất cứ đâu
お金がないとき、どこへも旅行にいけないです。
- インターネットでベトナム語を勉強する時、インターネットの調子が良いか、
事前に確認する必要があります。
Khi học tiếng Việt qua internet, cần kiểm tra xem kết nối mạng có tốt không.
※会話:
Sakura :Chị muốn đi du lịch Việt Nam.
フオンさん、イオンモールへ行きたい。
Khi đi du lịch Việt Nam, chị cần chuẩn bị gì nhỉ ?
タン・ガータクシーを呼んでくれませんか。
Hương:Chị nên học tiếng Việt trước một chút
タン・ガータクシーは遅すぎです、
Để giao tiếp với người Việt Nam
グループタクシーを呼ぶべきだと思うよ。
Và chị nên đặt vé máy báy trước.
そして、事前に航空券を予約すべきです。
Sakura : Chị đang học Tiếng Việt online.
オンラインベトナム語授業を受けています。
Tiếng Việt rất thú vị.
ベトナム語がとても面白いです。
Hôm nay chị sẽ đặt vé máy bay qua mạng
本日、インターネットで航空券を予約します。
Hương:Khi đặt vé máy bay, chị phải nhập đúng thông tin nhé.
航空券を予約する時、情報を正しく記入しなければならないね。
Sakura : ừ, cảm ơn em.
はい。ありがとうございます。
Hương : Chị cần đặt khách sạn trước nữa.
ホテルも事前に予約する必要です。
Khi đến Việt Nam, chị định sẽ ở đâu?
ベトナムへ行く時、どこに滞在するつもりですか。
Sakura : Chị sẽ ở Quận Hai Bà Trưng, Thành Phố Hà Nội
ハイ・バ・チュン区、ハノイ市に滞在します。
Có lẽ chị sẽ đặt khách sạn Nikko.
多分、日光ホテルを予約します。
Hương : Vâng, Vào mùa du lịch , Nếu không đặt trước sẽ hết phòng đó.
はい。旅行の季節の時、事前に予約しないと、部屋がなくなりますよ。
Sakura : Chị hiểu rồi. Cảm ơn em nhé!
わかりました。ありがとうございます。
ベトナム語のビデオをもっと見たかったら、ここにクリックしてください。
ネイテイブ教師とオンライン・ベトナム語を勉強したかったら、是非、イージーベトナム語を選んでください。