「ハナミズキ」歌でのベトナム語 ハナミズキ:Hoa thuỷ mộc
皆さん、日本の歌でベトナム語を勉強しましょう!
- 空を押し上げて手を伸ばす君
Anh giang tay vươn đến bầu trời
空:bầu trời
押し上げる:chạm đến
手:tay
伸ばす:vươn
- 五月のこと: Vào một ngày tháng 5
五月: Tháng 5
- どうか来てほしい
Xin anh hãyđến đây
どうか:xin anh
来てほしい:hãy đến
- 水際まで来てほしい
Hãy đến bờ sông
水際: bờ sông
来てほしい: hãy đến
- つぼみをあげよう
Em sẽ tặng anh nụ hoa
つぼみ: nụ hoa
あげる: tặng
- 庭のハナミズキ
Nụ hoa Thủy Mộc trong vườn
庭:vườn
ハナミズキ:hoa Thủy Mộc
- 薄紅色の可愛い君のね
Anh thật dễ thương làm sao trong màuhồng nhạt
薄紅色: Màu hồng nhạt
可愛い: dễ thương
君: Anh
- 果てない夢がちゃんと終わりますように
Nguyện cho giấc mơ vô tận ấy rồi sẽ kết thúc
果てる:vô tận
夢:giấc mơ
終わり:kết thúc
- 君と好きな人が百年続きますように
Nguyện cho anh và người mình yêu được trăm năm hạnh phúc
君: anh
好きな人: người mình yêu
百年 : trăm năm
続く:lâu dài, bền bỉ
- 夏は暑過ぎて: Mùa hè thật nóng bức
夏:Mùa hè
暑:nóng bức
- 僕から気持ちは重すぎて
Cảm xúc trong em trĩu nặng
僕: em
気持ち: cảm xúc
重すぎ: trĩu nặng
- 一緒にわたるにはきっと船が沈んじゃう
Chiếc thuyền sẽ chìm mất nếu hai ta cùng qua sông
一緒に: cùng
わたる(川を):qua sông
沈む: chìm
船:thuyền
- どうぞゆきなさい:Xin hãy đi trước đi
先に: trước
ゆきなさい:hãy đi
どうぞ:xin mời
- お先にゆきなさい:Xin anh hãy đi trước đi
先に: trước
ゆきなさい:hãy đi
- 僕の我慢がいつか実を結び
Rồi một ngày nào đó sự cam chịu của em sẽ kết thành hiện thực
我慢 : cam chịu
いつか: Một ngày nào đó
実: hiện thực
結び: kết thành
- 果てない波がちゃんと止まりますように
Nguyện cho dòng lệ vô tận sẽ ngừng tuôn
果てない波: dòng lệ vô tận
止まり: ngừng
- 君とすきな人が百年続きますように
Nguyện cho anh và người mình yêu được trăm năm hạnh phúc
君: anh
好きな人: người mình yêu
百年 : trăm năm
続く:lâu dài, bền bỉ
ベトナム語のビデオでもっと見たかったら、ここにクリックしてください。
ネイテイブ教師とオンライン・ベトナム語を勉強したかったら、是非、イージーベトナム語を選んでください。
先生歌上手ですね。ビックリしました。
ありがとうございます。歌が大好きです。