ベトナム語の単語-時間を表す言葉:Trạng ngữ chỉ thời gian
- 先週: Tuần trước
週:Tuần
先、前:trước
例文:Tuần trước tôi đã mua cái này
先週、これを買いました
- 今週: Tuần này
週: Tuần
今:bây giờ
✖今週:Tuần bây giờ
〇今週:Tuần này (決まったことです)
例文:Tuần này tôi rất bận
今週、大変忙しいです。
- 来週: Tuần sau
週: Tuần
次、後: Sau
例文:Tuần sau tôi sẽ đi công tác
来週、出張へ行きます。
- 先月: Tháng trước
月:Tháng
先、前:trước
例文:Tháng trước tôi đã đi du lịch
先月旅行に行きました。
- 今月: Tháng này
月: Tháng
今:bây giờ
✖今月:Tháng bây giờ
〇今月:Tháng này
例文:Tháng này tôi nghỉ
今月、休みです。
- 来月: Tháng sau
月: Tháng
次、後: Sau
例文:Tháng sau tôi sẽ về quê
来月田舎に帰ります。
- 去年: Năm trước/Năm ngoái
年:năm
先、前:trước
例文:Tôi đã không tham dự kì thi năm ngoái
去年の試験に出ませんでした。
- 今年: Năm nay
年:năm
今:bây giờ
✖今年:Năm bây giờ
〇今年: Năm nay
例文:Mùa xuân năm nay thời tiết đẹp
今年の春は天気がいいです。
- 来年: Năm sau
年:năm
次、後: Sau
例文:Năm sau tôi định sẽ mua nhà
来年、家を買う予定です。
ベトナム語のビデオをもっと見たかったら、ここにクリックしてください。
質の高いベトナム語オンライン講座を提供しています。
ネイテイブ教師とオンライン・ベトナム語を勉強したかったら、是非、イージーベトナム語を選んでください。
未来にはseを使うのですね。今週のtuan nayは、理屈でなくて、丸覚えですね。勉強になりました。
はい。ベトナム語の勉強を頑張ってください!