ベトナム語初級29: Aですが、Bです – A nhưng mà B
皆さん、こんにちは、イージーベトナム語です。
引き続き、レッスン29の内容を投稿します。 基本ベトナム語の文法:Aですが、Bです
例:
類似例:
※ Tiếng Việt thú vị, nhưng mà phát âm khó
ベトナム語が面白いですが、発音が難しいです。
※ Phim Việt Nam hay, nhưng mà dài nên tốn thời gian để xem
ベトナム映画は面白いですが、長いので見るのに時間がかかります。
※ Khách sạn đó đẹp, nhưng mà buổi tối bên ngoài ồn ào.
そのホテルは綺麗ですが、夜中は外がうるさいです。
※ Chung cư này rộng, nhưng mà xa công ty của tôi.
このマンションは広いですが、私の会社から遠いです。
※会話:
Linh(リン) :Tháng sau anh đi Việt Nam công tác đúng không ?
来月、出張でベトナムに行きますよね。
Takashi :Đúng rồi, anh sẽ đi công tác, nhưng mà anh lo quá.
そうですね。出張に行きますが、とても心配です。
Linh(りン): Tại sao? Anh lo gì vậy ?
なぜですか。何を心配しているのですか。
Takahashi : Đây là lần đầu tiên anh đi Việt Nam, anh lo vì không hiểu chút gì tiếng Việt
ベトナムに行くのは初めてですが、ベトナム語が全然分からないので、心配です。
Linh(リン): Anh thử học tiếng Việt một chút xem nào.
ベトナム語をちょっと勉強してみたら
Gần đây, nhiều người Nhật Bản đang học tiếng Việt đấy
最近、ベトナム語を勉強してる日本人が多いですよ。
Takahashi : Anh muốn học tiếng Việt, nhưng mà không có thời gian
ベトナム語を勉強したいですが、時間がないです。
Ở Nhật Bản có trường học tiếng Việt, nhưng mà xa nhà anh.
日本には、ベトナム語学校がありますが、私の家から遠いです。
Linh(リン): Anh học tiếng Việt online đi.
ベトナム語オンラインをやってくださいね。
Rất tiện lợi và hiệu quả.
とても便利で効果です。
Học trực tiếp với giáo viên người Việt Nam, qua mạng.
インターネットでベトナムの先生と直接勉強する。
Anh không cần đến trường đâu.
学校に行かなくても良いです。
Takahashi :Có dịch vụ học tiếng Việt online à.
オンラインベトナム語サービスがあるの。
Nhưng mà anh không biết học ở đâu thì tốt.
ですが、どこで勉強したら良いか、分からないです。
Linh(リン) : Anh thử học ở Easy Vietnamese online nhé.
イージーベトナム語オンラインで勉強してみてくださいね。
Bạn của em đã học ở đó.
私の友達はそこで勉強しましたよ。
Bạn em nói giáo viên dạy nhiệt tình và dễ hiểu.
先生は熱心で分かりやすく教えてくれると言いました。
Hơn nữa học phí rất rẻ.
それに、学費はとても安いです。
Takahashi : Tuyệt quá, Anh sẽ đăng kí học thử luôn.
素晴らしいですね。すぐに登録してみます。
Cảm ơn em đã giới thiệu cho anh
ご紹介、ありがとうございます。
ベトナム語の動画も見て発音練習してください。
ベトナム語のビデオをもっと見たかったら、ここにクリックしてください。
ネイテイブ教師とオンライン・ベトナム語を勉強したかったら、是非、イージーベトナム語を選んでください。
先生いつもありがとう。11月になりましたね。11月は美しいですが、寂しいです。
秋になってすぐは、夏のにぎやかさ、楽しいイベントなどが去って確かに寂しく感じられますね