ベトナム語実力テスト:レッスン14~レッスン16
問題1文を完成させてください。
- Tháng sau tôi sang Việt Nam, nên tôi muốn………………..tiếng Việt
- Nhân viên: Chị muốn mua gì ?
Khách: Tôi …….. mua hoa quả.
- A: Em muốn uống gì ?
B: ……………………………………………………………………………………….
- A: Anh có thể nói tiếng Việt không ?
B: Có, ………………………………………………………………………………….
- A: Bạn có thể ăn sushi không ?
B: Không,……………………………………………………………………………..
問題2 「……」に適当なことばを選んでください。
1. Yamada : Bởi vì hôm qua tôi bị mưa, nên tôi mệt.
Suzuki: Chị nên…………..
A.Nghỉ ngơi B. Học bài C. Nói chuyện
2. Yamada : Anh có thể uống rượu không ?
Suzuki : Tôi không thể uống rượu, bởi vì tôi …………. lái xe
A.Phải B. Nên C. Cần
3. Hút thuốc không tốt cho sức khỏe. Anh ………………. hút thuốc.
A.Không cần B. Không nên C. Không phải
4. Lâu rồi không xem phim, nên cuối tuần tôi muốn đi ………………
A.Thư viện B. Bảo tàng C. Rạp chiếu phim
5. Yamada : Tôi chỉ có tiền Nhật Bản, không có tiền Việt Nam. Tôi nên làm gì?
Suzuki: Chị nên …………….. ở khách sạn
A.Rút tiền B. Vay tiền C. Đổi tiền
ネイテイブ教師とオンライン・ベトナム語を勉強したかったら、是非、イージーベトナム語を選んでください。
先生、テストありがとうございます。いくつかできないところがあったので、復習します。
はい。わからないところがあれば、連絡してください。
親切な学校ですね。ありがとうございます!
ありがとうございます